Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc.
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
Đăng tải Công báo điện tử bao gồm những thông tin: số công báo, ngày ban hành, danh mục văn bản đăng trong công báo và trích yếu nội dung đối với mỗi văn bản.
Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến.
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành.
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công.
Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học.
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân.
Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành.
Thông tin thống kê chuyên ngành.
Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác).
Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin.
Cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin.
Đảm bảo an toàn thông tin
Công tác tổ chức quản trị cổng thông tin điện tử.
TT | Tiêu chí đánh giá | Tự đánh giá | Sở TTTT đánh giá | ||
Đầy đủ | Chưa đầy đủ | Không có | |||
1 | Thông tin giới thiệu về cơ quan | ||||
1.1 | Thông tin giới thiệu chung | ||||
- Cơ cấu tổ chức | 2 | 1 | 0 | ||
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | 2 | 1 | 0 | ||
- Tóm lược quá trình hình thành và phát triển | 2 | 1 | 0 | ||
1.2 | Thông tin về lãnh đạo | ||||
- Họ và tên, chức vụ đảm nhiệm | 2 | 1 | 0 | ||
- Điện thoại liên hệ | 2 | 1 | 0 | ||
- Địa chỉ thư điện tử chính thức | 2 | 1 | 0 | ||
1.3 | Thông tin giao dịch chính thức | ||||
- Địa chỉ, điện thoại, số fax | 2 | 1 | 0 | ||
- Địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin | 2 | 1 | 0 | ||
2 | Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan | 7 | 3,5 | 0 | |
3 | Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành | ||||
3.1 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước | 2 | 1 | 0 | |
3.2 | Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức cá nhân | 2 | 1 | 0 | |
3.3 | Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với cá nhân, tập thể, doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước hoặc theo chức năng đã phân công của cơ quan | 2 | 1 | 0 | |
3.4 | Lịch làm việc của lãnh đạo địa phương, đơn vị | 2 | 1 | 0 | |
4 | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | 4 | 2 | 0 | |
5 | Thông tin chiến lược, quy hoạch chuyên ngành | ||||
5.1 | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về chiến lược | 1 | 0,5 | 0 | |
5.2 | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về quy hoạch | 1 | 0,5 | 0 | |
6 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan | ||||
6.1 | Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan | ||||
- Có thông tin về ký hiệu văn bản | 1 | 0,5 | 0 | ||
- Có thông tin về ngày ban hành văn bản | 1 | 0,5 | 0 | ||
- Có thông tin về cơ quan ban hành văn bản | 1 | 0,5 | 0 | ||
- Có thông tin về lĩnh vực văn bản | 1 | 0,5 | 0 | ||
- Có thông tin về hình thức băn bản | 1 | 0,5 | 0 | ||
- Thông tin về trích yếu nội dung văn bản | 1 | 0,5 | 0 | ||
6.2 | Cho phép tải về tất cả các văn bản | 2 | 1 | 0 | |
6.3 | Cho phép đọc được các văn bản có liên quan thông qua liên kết | 2 | 1 | 0 | |
6.4 | Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản | 2 | 1 | 0 | |
7 | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | ||||
7.1 | Danh sách các dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công đang chuẩn bị đầu tư, đang triển khai, đã hoàn thành | 2 | 1 | 0 | |
7.2 | Mỗi dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm cần có tối thiểu các thông tin: Tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án | 2 | 1 | 0 | |
8 | Lấy ý kiến góp ý, từ các tổ chức, cá nhân | ||||
8.1 | Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính theo quy định của pháp luật và đăng tải ý kiến xử lý, phản hồi đối với các phản ánh, kiến nghị yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 1 | 0,5 | 0 | |
8.2 | Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến | 1 | 0,5 | 0 | |
8.3 | Cung cấp thông tin và chức năng: toàn văn nội dung vấn đề cần xin ý kiến; thời hạn tiếp nhận ý kiến góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới; địa chỉ, thư điện tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp ý | 1 | 0,5 | 0 | |
9 | Thông tin về dịch vụ hành chính công trực tuyến (Chỉ áp dụng đối với những đơn vị chủ quản trang/cổng thông tin điện tử có dịch vụ hành chính) | ||||
9.1 | Cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến (Lưu ý: Chỉ chọn 1 trong 3 tiêu chí thành phần ở dưới và chấm điểm tương ứng): | Có | Không | ||
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2 | 4 | 0 | |||
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2, có ít nhất một dịch vụ công mức độ 3 | 5 | 0 | |||
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2, có ít nhất một dịch vụ công mức độ 4 | 6 | 0 | |||
9.2 | Có danh mục dịch vụ công trực tuyến đang cung cấp | 2 | 1 | 0 | |
9.3 | Các dịch vụ hành chính công trực tuyến được tổ chức, phân loại theo ngành, lĩnh vực, mức độ | 2 | 1 | 0 | |
9.4 | Công cụ tìm kiếm, tra cứu các dịch vụ hành công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử | 2 | 1 | 0 | |
9.5 | Có chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý dịch vụ công trực tuyến | 2 | 1 | 0 | |
10 | Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin | ||||
10.1 | Có sơ đồ trang/cổng thông tin điện tử thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của cổng thông tin điện tử; đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng | 2 | 1 | 0 | |
10.2 | Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 | 2 | 1 | 0 | |
10.3 | Tương thích với nhiều trình duyệt (IE, Firefox, Opera Safari, Chrome,...) | 2 | 1 | 0 | |
10.4 | Có liên kết tới Trang/ cổng thông tin điện tử của các cơ quan, tổ chức liên quan | 2 | 1 | 0 | |
10.5 | Có chức năng tìm kiếm cho phép tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm hiện có trên Trang/ cổng thông tin điện tử. Có thêm tính năng tìm kiếm nâng cao | 2 | 1 | 0 | |
10.6 | Có chức năng hỏi đáp và tiếp nhận thông tin phản hồi: cung cấp chức năng cho phép người sử dụng gửi câu hỏi, ý kiến trực tiếp, theo dõi tình trạng xử lý câu hỏi hoặc cung cấp địa chỉ thư điện tử tiếp nhận | 2 | 1 | 0 | |
10,7 | Thống kê truy cập | 2 | 1 | 0 | |
10,8 | Mỗi tin, bài có thông tin về tác giả, nguồn thông tin và thời gian đưa tin | 2 | 1 | 0 | |
11 | Cập nhật thông tin kịp thời | ||||
11.1 | Tin tức, sự kiện: cập nhật kịp thời ngay sau khi diễn ra hoạt động sự kiện (chậm nhất sau 02 ngày làm việc) | 2 | 1 | 0 | |
11.2 | Tần suất cập nhật thông tin ít nhất 02 lần/tuần | 2 | 1 | 0 | |
11.3 | Kịp thời loại bỏ những thông tin không còng phù hợp | 2 | 1 | 0 | |
12 | Giao diện, bố cục trên trang chủ | ||||
12.1 | Giao diện thuận tiện cho người sử dụng. các vùng thông tin trên trang chủ phân biệt rõ ràng. trang chủ có đầy đủ thông tin và biểu trưng của cơ quan hoặc hình Quốc huy (nếu có) và tên đầy đủ của cơ quan bằng Việt. Có thông tin về cơ quan và cơ quan chủ quản. người chịu trách nhiệm về Trang/Cổng thông tin điện tử. địa chỉ. số điện thoại. fax. Email. | 8 | 4 | 0 | |
Tổng đạt được | 100 |
TT | Điểm đánh giá | Tổng điểm đạt được |
Tỷ lệ đạt(%) | ||
1 | Số điểm cơ quan/đơn đánh giá | ||||
2 | Số điểm Bộ/Sở Thông tin và Truyền thông đánh giá |